Alexa Amazon - Danh sách các câu lệnh điều khiển, thao tác đơn giản

Alexa Amazon - Danh sách các câu lệnh điều khiển, thao tác đơn giản

Alexa được trang bị hàng trăm mệnh lệnh điều khiển khác nhau nhưng bạn chỉ thường dùng một trong số đó. Dưới đây là danh sách một số lệnh điều khiển dành cho Alexa Amazon Echo thường dùng nhất.

Alexa Amazon - Danh sách các câu lệch đơn giản khi điều khiển

Tôi đã từng nói rằng đây là danh sách đầy đủ, dứt khoát, nhưng với việc Loa Amazon Alexa học rất nhanh, không thể theo kịp. Nó sẽ giống như cố gắng viết ra từng câu mà một người học khi họ học một ngôn ngữ mới - một kỳ tích không thể! Tuy nhiên, đây là một danh sách rộng lớn để giúp bạn bắt đầu! Thưởng thức và chinh phục Alexa Amazon.

Alexa Amazon - Danh sách các câu lệch đơn giản khi điều khiển

Tổng hợp những lện thường dùng nhất của Alexa Amazon

* Lệnh cơ bản:

Stop, Volume 5 (1-10)
Volume up, Volume down
Conect my phone/ Disconect
Can you say it again?

*Bluetooth:
Alexa, pair.
Alexa, Bluetooth.

Alexa, connect to my phone.
Alexa, disconnect from my phone.
Alexa, connect to my speaker.
Alexa, disconnect from my speaker.
Alexa, discover my devices.

*Thời gian, hẹn giờ:
What's the time?
Set an alarm for [7 AM]
Wake me up at [6 AM]
Snooze (9 minute snooze)
Set a timer for [10 minutes]
Cancel the timer

* Thời tiết:
What's the weather?
What's the weather in [Haiphong]?
Will it rain today/tomorrow?

* Tin tức:
What's new?

* Nghe nhạc (Spotify):
Play music
Play the song [Happy New Year]
Play the album [Christmas]
Play songs by [Taylor Swift]
Play some [Pop] music
Play my playlist [Top Bolero]
Pause / Play / Resume/ Stop
Next / Previous / Loop / Shuffle /
Repeat this song

* Radio:
Play the podcast [name]
Play the station [name]

* Lên lịch:
Alexa, what’s on my calendar?
Alexa, what’s on the calendar [this weekend].
Alexa, what is my next appointment?
Alexa, create a new appointment.
Alexa, add [event] to my calendar for [day] at [time].
Alexa, add an event to my calendar.
Alexa, what’s on the schedule?
Alexa, how many days until [date]?
Alexa, how many days until [holiday]?

* Smart home:
Turn on/off [tv/light]
Change channel [3] on [tv]
Volume up/down on [tv]
Set [light] to [30]%
Brighten / dim [lamp]
Set the light to [warm white]

* Tin thể thao:
What's my sports update?
Did the [Manchester United] win?
What was the score of the [Liverpool] game?
When do the [Real Madrid] play next?

* Hỏi các thông tin khác:
Wikipedia [Donald Trump]
Tell my about [Tiger]
Who sings the song [Happy New Year]?
How do you spell [word]?
What is the definition of [word]?
How many [cm] are in [3 inch]?

* Gọi và tin nhắn:

Alexa, call [name].
Alexa, call [###-###-####].
Alexa, answer the call.
Alexa, answer.
Alexa, hang up.
Alexa, end the call.

Alexa, message [name].
Alexa, send [name] a message.
Alexa, play messages.
Alexa, drop in on [room/location].
Alexa, drop in on [name].

* Vui vẻ:
Sing a song
Sing happy birthday
Sing Jingle bell
Alexa, meow…
Tell my a joke!

Ngoài ra thì còn rất nhiều câu lệnh khác để thao tác và điều khiển cho Echo Alexa Amazon mà không thể tổng hợp ở đây. Bài viết tới sẽ là hướng dẫn các skill dành cho ae để thao tác với Alexa Amazon.

Nguồn tham khảo bài viết:

Các bài viết liên quan đến Alexa Amazon:

Tham khảo các dòng loa âm nhạc khác: tại đây